Tên công việc |
Khối lượng |
Đơn giá |
Ghi chú |
XÂY DỰNG |
|
|
|
CÔNG TÁC GIÁO AN TOÀN, PHÁ DỠ |
|
|
|
Lắp đặt giáo ngoài; căng lưới che bụi; bảo vệ |
756.00 |
75,000 |
(Tính theo m2) Nhân công +vật tư: Nhân công Lắp dựng và tháo dỡ giáo ngoài+ Vật tư giáo: tuýp D48 tròn; khóa cùm; lưới an toàn |
Phá dỡ tường 220, chuyển chạc |
70.64 |
150,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + máy : Nhân công phá dỡ; xúc chuyển xuống chân công trình và thuê xúc chuyển ra khỏi công trình |
Phá dỡ dầm bê tông >=200×200; chuyển chạc |
16.00 |
200,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + máy : Nhân công phá dỡ; xúc chuyển xuống chân công trình và thuê xúc chuyển ra khỏi công trình |
Phá dỡ sàn bê tông; chuyển chạc |
25.98 |
300,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + máy : Nhân công phá dỡ; xúc chuyển xuống chân công trình và thuê xúc chuyển ra khỏi công trình |
Phá dỡ ban công mặt bên tầng 2,3; cắt đục các vị trí cửa thông phòng; cửa sổ … |
1.00 |
3,000,000 |
(Tính theo Gói) Nhân công + máy : Nhân công phá dỡ; xúc chuyển xuống chân công trình và thuê xúc chuyển ra khỏi công trình |
PHẦN CƠI NỚI_ KẾT CẤU |
|
|
|
Khoan cấy ram sét nối thép ;SXLD cốp pha, cốt thép mái lavabo tầng 1 |
1.00 |
5,000,000 |
(Tính theo Gói) Vật tư: Keo nối thép Ramset; Thép Việt Úc đường kính theo thiết kế; ( Phần nhân công đã bao gồm trong đơn giá nhân công hoàn thiện) |
Thi công sàn bê tông cốt thép cơi nới; thép D10 2 lớp; a=200; bê tông dày 120mm |
24.02 |
1,200,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: bê tông M250 trộn thủ công+ thép Việt úc, Hòa Phát hoặc tương đương ( Phần nhân công đã bao gồm trong đơn giá nhân công hoàn thiện) |
Tầng 3 : vị trí logia trục 1 |
|
|
|
Mái vệ sinh tầng 3 ( đổ thêm) |
|
|
|
Sàn phòng thờ |
|
|
|
PHẦN XÂY MỚI+ HOÀN THIỆN |
|
|
|
NHÂN CÔNG |
|
|
|
Nhân công hoàn thiện các tầng (tính diện tích xây dựng nhà phủ bì- không bao gồm công tác dán ngói và không bao gồm tính diện tích sân vườn_ bóc tách riêng phần sân vườn và nhà) |
338.20 |
1,000,000 |
(Tính theo m2) Đơn giá nhân công xây dựng bao gồm các công việc sau: – Tầng 1: Xây bể nước ngầm; bể phốt; San nền, đầm nền; rải bạt đổ bê tông nền tầng 1; Xây tường ngăn, vệ sinh; xây sửa cửa, hộp KT,.. Theo thiết kế. Đóng lưới thép (vị trí giao bê tông; gạch; đường điện; đường điều hòa,..) Trát hoàn thiện tường trong nhà; cầu thang, ..Trát hoàn thiện ngoài nhà; Cán nền vữa xi măng M75; Ốp lát nền nhà, nhà vệ sinh theo thiết kế. – Tầng 2-3-áp mái: Cấy, cơi nới sàn bê tông cốt thép (WC 5; phòng thờ) (Xây tường ngăn, vệ sinh; xây sửa cửa, hộp KT,.. Theo thiết kế. Đóng lưới thép (vị trí giao bê tông; gạch; đường điện; đường điều hòa,..) Trát hoàn thiện tường trong nhà, trát trần áp mái; cầu thang, ..Trát hoàn thiện ngoài nhà- ban công; Cán nền vữa xi măng M75; Ốp lát nền nhà, nhà vệ sinh theo thiết kế. – ghi chú: đơn giá nhân công hoàn thiện xây dựng không bao gồm nhân công đào đất (đào bể nước- bể phốt /thuê máy); nhân công công tác đá ( cầu thang, lavarbo,…); Nhân công chống thấm, .. hoặc nhân công ốp trang trí phát sinh ngoài thiết kế hay hợp đồng. |
– Tầng 1 |
|
|
– Tầng 2-3 |
|
|
– Tầng áp mái |
|
|
( diện tích được đo trực tiếp trong bản vẽ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển chạc xây dựng ra khỏi công trình trong quá trình thi công |
20.00 |
650,000 |
(Tính theo Chuyến) Chạc công trình trong quá trình thì công: thuê xe chuyển đi |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
|
|
CHỈ BAO GỒM VẬT TƯ ( KHÔNG CÓ NHÂN CÔNG) |
TẦNG 1 |
|
|
|
Đào bể nước + bể phốt ( đào máy). Hệ số nở rời 1,3 |
19.27 |
250,000 |
(Tính theo m3) Thuê máy đào, chuyển đi |
Bể nước |
|
|
|
Bể phốt |
|
|
|
Vật tư xây bể: bể nước + bể phốt. Đổ bê tông đáy M200; 1 lớp thép D12 a150x150; xây tường 220 gạch đặc; trát và đánh bóng. Đổ tấm đan dày 7cm ( bể phốt); 1 lớp thép D12 A150x150; đổ 10cm với bể nước; Trát bể đánh màu hoặc ốp trong với bể nước |
14.82 |
1,500,000 |
(Tính theo m3) Vật tư: Gạch đặc xây tường; bê tông trộn thủ công M200; Thép đáy bể; thép tấm đan và mặt bể ( Thép Việt Úc) |
Bể nước |
|
|
|
Bể phốt |
|
|
|
Xây tường 110 gạch đặc, vữa XM mác 75. Tường 110 hệ số 2 |
35.82 |
150,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Gạch đặc 3 chấm Hồng Sơn loại 1; Cát đen ; xi măng PCB 25 BÚT SƠN ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Xây bù cửa |
|
|
|
Xây hộp kỹ thuật |
|
|
|
Xây sửa khu vệ sinh ( do công tác phá dỡ) |
|
|
|
Đóng lưới thép vị trí giao bê tông và tường, vị trí cắt đục đường điện, điều hòa; và vật tư phụ ( đinh bê tông, lồng đèn,…) |
1.00 |
2,000,000 |
(Tính theo Tầng) Vật tư: lưới thép mắt cáo; đinh bê tông và tôn,… |
Trát tường trong dày <2cm; vữa XM mác 75. Trát 2 mặt hệ số=2 ( tính buông mành, ko trừ cửa ) |
208.69 |
40,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
tường xung quanh |
|
|
|
tường ngăn : cầu thang + vệ sinh |
|
|
|
Trát bản thang |
|
|
|
Hộp kỹ thuật |
|
|
|
Đổ bê tông nền M200, dày 5cm |
87.80 |
90,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Đá 1×2; Cát vàng hạt to dùng đổ bê tông; Xi măng PCB40 Bỉm Sơn Hoặc Tương đương |
Cán nền dày <5cm, vữa XM mác 75 |
87.80 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Vật tư phụ lát nền: xi măng kết hợp keo ốp lát, keo chà mạch, ke vuông góc, ke cân bằng, … |
87.80 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
Vật tư phụ ốp tường WC: xi măng kết hợp keo ốp lát, keo chà mạch, ke vuông góc, ke cân bằng, … |
18.90 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
WC1 |
|
|
|
Trát tường ngoài dày <2cm; vữa XM mác 75. ( tính buông mành, ko trừ cửa ) |
159.90 |
40,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
TẦNG 2 |
|
|
|
Xây tường 110 gạch đặc, vữa XM mác 75. Tường 220 hệ số 2 |
40.30 |
150,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Gạch đặc 3 chấm Hồng Sơn loại 1; Cát đen ; xi măng PCB 25 BÚT SƠN ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
khu vực bàn làm việc |
|
|
|
Xây bù các cửa |
|
|
|
Xây hộp kỹ thuật |
|
|
|
Đóng lưới thép vị trí giao bê tông và tường, vị trí cắt đục đường điện, điều hòa; và vật tư phụ ( đinh bê tông, lồng đèn,…) |
1.00 |
2,000,000 |
(Tính theo Tầng) Vật tư: lưới thép mắt cáo; đinh bê tông và tôn,… |
Trát tường trong dày <2cm; vữa XM mác 75. Trát 2 mặt hệ số=2 ( tính buông mành) |
310.83 |
40,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Phòng ngủ 1 |
|
|
|
Phòng ngủ 2 |
|
|
|
Hành lang+ cầu thang bộ |
|
|
|
Phòng ngủ 3 |
|
|
|
WC2 |
|
|
|
WC3 |
|
|
|
WC4 |
|
|
|
Trát bản thang |
|
|
|
Hộp kỹ thuật |
|
|
|
Cán nền dày <5cm, vữa XM mác 75 |
69.46 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Phòng ngủ 1 |
|
|
|
Phòng ngủ 2 |
|
|
|
Phòng ngủ 3 |
|
|
|
WC2 |
|
|
|
WC3 |
|
|
|
WC4 |
|
|
|
Hành lang |
|
|
|
Ban công |
|
|
|
Vật tư phụ lát nền: xi măng kết hợp keo ốp lát, keo chà mạch, ke vuông góc, ke cân bằng, … |
69.46 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
Vật tư phụ ốp tường WC: xi măng kết hợp keo ốp lát, keo chà mạch, ke vuông góc, ke cân bằng, … |
35.86 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
– WC02 |
|
|
|
– WC03 |
|
|
|
– WC04 |
|
|
|
Trát tường ngoài dày <2cm; vữa XM mác 75. ( tính buông mành, ko trừ cửa ) |
135.30 |
40,000 |
(Tính theo m2) |
TẦNG 3 |
|
|
|
Xây tường 110 gạch đặc, vữa XM mác 75. Tường 220 hệ số 2 |
44.94 |
150,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Gạch đặc 3 chấm Hồng Sơn loại 1; Cát đen ; xi măng PCB 25 BÚT SƠN ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Vệ sinh WC5 |
|
|
|
Xây bù các cửa |
|
|
|
Xây hộp kỹ thuật |
|
|
|
Đóng lưới thép vị trí giao bê tông và tường, vị trí cắt đục đường điện, điều hòa; và vật tư phụ ( đinh bê tông, lồng đèn,…) |
1.00 |
2,000,000 |
(Tính theo Tầng) Vật tư: lưới thép mắt cáo; đinh bê tông và tôn,… |
Trát tường trong dày <2cm; vữa XM mác 75. Trát 2 mặt hệ số=2 ( tính buông mành) |
242.11 |
40,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Phòng ngủ 4 |
|
|
|
Phòng ngủ 5 |
|
|
|
Hành lang+ cầu thang bộ |
|
|
|
Vệ sinh WC5 |
|
|
|
Vệ sinh WC6 |
|
|
|
Trát bản thang |
|
|
|
Hộp kỹ thuật |
|
|
|
Cán nền dày <5cm, vữa XM mác 75 |
67.17 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Phòng ngủ 4 |
|
|
|
Phòng ngủ 5 |
|
|
|
Hành lang |
|
|
|
Vệ sinh WC5 |
|
|
|
Vệ sinh WC6 |
|
|
|
Ban công |
|
|
|
Vật tư phụ lát nền: xi măng kết hợp keo ốp lát, keo chà mạch, ke vuông góc, ke cân bằng, … |
67.17 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
Vật tư phụ ốp tường vệ sinh: xi măng, keo chà mạch, ke vuông góc, … |
41.09 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
– WC05 |
|
|
|
– WC06 |
|
|
|
Trát tường ngoài dày <2cm; vữa XM mác 75. ( tính buông mành, ko trừ cửa ) |
135.30 |
40,000 |
(Tính theo m2) |
TẦNG ÁP MÁI |
|
|
|
Xây tường 110 gạch đặc, vữa XM mác 75. Tường 220 hệ số 2: ‘Xây hộp KT, bệ đặt téc nước, xây bù cửa |
1.00 |
1,000,000 |
(Tính theo Gói) Vật tư: Gạch đặc 3 chấm Hồng Sơn loại 1; Cát đen ; xi măng PCB 25 BÚT SƠN ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Đóng lưới thép vị trí giao bê tông và tường, vị trí cắt đục đường điện, điều hòa; và vật tư phụ ( đinh bê tông, lồng đèn,…) |
1.00 |
2,000,000 |
(Tính theo Tầng) Vật tư: lưới thép mắt cáo; đinh bê tông và tôn,… |
Trát tường trong dày <2cm; vữa XM mác 75. Trát 2 mặt hệ số=2 ( tính buông mành) |
243.92 |
40,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Phòng thờ |
|
|
|
Không gian khác: kho+ hành lang+ cầu thang bộ |
|
|
|
Trát trần |
|
|
|
Cán nền dày <5cm, vữa XM mác 75 |
59.00 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
Phòng thờ |
|
|
|
Không gian khác: kho+ hành lang |
|
|
|
Vật tư phụ lát nền: xi măng kết hợp keo ốp lát, keo chà mạch, ke vuông góc, ke cân bằng, … |
59.00 |
50,000 |
(Tính theo m2) Vật tư phụ: Xi măng, keo chà ron, ke gạch, … ( gạch ốp lát chủ nhà cấp) |
Trát tường ngoài dày <2cm; vữa XM mác 75. ( tính buông mành, ko trừ cửa ) |
123.00 |
40,000 |
(Tính theo m2) Vật tư: Cát đen: cát sông hồng; xi măng PCB25 Bút sơn ( hoặc XM tương đương như Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Xi font,..) |
PHẦN CHỐNG THẤM |
|
|
|
Chống thấm cổ ống nhà vệ sinh, máy giặt |
26.00 |
110,000 |
(Tính theo Lỗ) Nhân công và vật tư: Vệ sinh lỗ ống, đổ đầy phụ gia vữa chống co ngót SikaGrount 214-11 |
Chống thấm nền vệ sinh, ban công, phòng giặt |
22.50 |
250,000 |
(Tính theo m2) Nhân công và vật tư chống thấm: Vệ sinh sạch nền vệ sinh; bo góc bằng lưới thủy tinh; chống thấm bằng phụ gia chống thấm 2 thành phần maxbond 1211 |
WC01 |
|
|
|
WC02 |
|
|
|
WC03 |
|
|
|
WC04 |
|
|
|
WC05 |
|
|
|
WC06 |
|
|
|
Chống thấm mái, sân thượng |
169.14 |
200,000 |
(Tính theo m2) Nhân công và vật tư chống thấm: vệ sinh nền ( mái) sạch sẽ; bo góc bằng lưới thủy tinh; chống thấm bằng phụ gia chống thấm sika membrane |
Tầng 2 ( ban công) |
|
|
|
Tầng 3 ( ban công) |
|
|
|
Chống thấm mái |
|
|
|
PHẦN ĐIỆN NƯỚC |
|
|
|
Nhân công điện nước |
338.20 |
170,000 |
(Tính theo m2) Nhân công điện nước |
– Nhân công cắt đục, đi ống ghen điện; chôn đế âm; đi dây điện nguồn, ổ cắm. Công tắc, nguồn chờ cho các thiết bị |
|
|
|
– Nhân công đi hệ thống cấp và thoát nước; các thiết bị vệ sinh |
|
|
|
– Nhân công đi đường truyền hình và internet |
|
|
|
– Nhân công lắp đặt các thiết bị vệ sinh và các thiết bị điện |
|
|
|
Vật tư điện nước |
338.20 |
230,000 |
(Tính theo m2) Vật tư điện nước ( chưa bao gồm thiết bị điện và vệ sinh) : Chủ nhà cấp ( hoặc bên B cấp vật tư đúng chủng loại) |
Hệ thống thoát nước: Ống nhựa PVC tiền Phong C2, phụ kiện các loại |
|
|
|
Hệ thống cấp nước: Ống nhiệt Tiền Phong D25, D32, D40, D50, phụ kiện các loại |
|
|
|
Ống ghen điện âm tường D16, D20, D32: ống Seno |
|
|
|
Đế âm, bốt chia điện, phụ kiện các loại |
|
|
|
Dây điện lõi đồng Trần Phú: dây nguồn 1×10; dây điện đi khu bếp 1×4; Dây ổ cắm, nóng lạnh, điều hòa dây 1×2,5; dây công tắc, bóng đèn 1×1,5 |
|
|
|
Các loại dây mạng: CAT 6E; cáp truyền hình như thiết thế …. |
|
|
|
ĐIỀU HÒA |
|
|
|
Ống đồng cho máy 9.000-12.000 BTU/h ( dày 6.1mm) |
18.00 |
190,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư |
Phòng ngủ 1 |
|
|
|
Phòng ngủ 2 |
|
|
|
Phòng ngủ 5 |
|
|
|
+ Tầng 4 |
|
|
|
Ống đồng cho máy 15.000-18.000 BTU/h ( dày 7.1mm) |
12.00 |
220,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư |
Phòng ngủ 3 |
|
|
|
Phòng ngủ 4 |
|
|
|
Ống đồng cho máy 24.000 BTU/h ( dày 7.1mm) |
12.00 |
260,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư |
Phòng khách |
|
|
|
Bảo ôn ống đồng, băng keo dán xung quanh ống cách ẩm cho ống đồng |
42.00 |
25,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư |
Dây điện Đường chuyền Trần Phú 2×2,5mm |
84.00 |
20,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư |
Ống nước PVC D21+ Bảo ôn |
108.00 |
25,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư |
Nhân công đục đường ống âm tường+ trát thô |
1.00 |
3,000,000 |
(Tính theo Gói) Nhân công+ vật tư |
Phát sinh ( nếu có) |
|
|
|
PHẦN SƠN BẢ- THẠCH CAO |
|
|
|
THẠCH CAO |
|
|
|
Trần chìm thạch cao, xương Vĩnh Tường loại 1 hệ BASI, tấm gygroc thường 9 ly , sơn bả trắng hoàn thiện maxilite. Khối lượng tạm tính |
216.63 |
230,000 |
(Tính theo m2) Nhân công+ vật tư thạch cao |
– Tầng 1 |
|
|
|
Giật cấp |
|
|
|
Khe rèm |
|
|
|
Mặt dựng cầu thang |
|
|
|
– Tầng 2 |
|
|
|
Khe rèm |
|
|
|
Mặt dựng cầu thang |
|
|
|
– Tầng 3 |
|
|
|
Giật cấp |
|
|
|
Khe rèm |
|
|
|
Mặt dựng cầu thang |
|
|
|
– Tầng áp mái: phòng thờ |
|
|
|
Giật cấp |
|
|
|
Trần chìm thạch cao, xương Vĩnh Tường loại 1 hệ BASI, tấm gygroc chống ẩm , sơn bả trắng hoàn thiện maxilite |
20.46 |
250,000 |
(Tính theo m2) Nhân công+ vật tư thạch cao |
WC01 |
|
|
|
WC02 |
|
|
|
WC03 |
|
|
|
WC04 |
|
|
|
WC05 |
|
|
|
WC06 |
|
|
|
Phào thạch cao cổ trần bản 10cm (nẹp chỉ giật cấp 8cm), sơn trắng hoàn thiện maxilite |
|
110,000 |
(Tính theo md) (nếu có) |
Mâm tròn thạch cao. Tạm tính |
|
800,000 |
|
Nắp thăm thạch cao 50×50. Tạm tính |
8.00 |
400,000 |
(Tính theo cái) Nhân công+ vật tư thạch cao |
SƠN HOÀN THIỆN |
|
|
Nhân công + vật tư sơn |
Sơn hoàn thiện trong nhà: – sơn lót chống kiềm trong nhà Mykolor, lăn trực tiếp 2 lớp (Grand alkali filter for interior) – sơn màu bóng nội thất Mykolor, lăn trực tiếp 2 lớp (grand pearl feel) |
809.64 |
60,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + vật tư sơn: Khối lượng tạm tính; Bả thêm 10.000/m2 |
– Tầng 1 |
|
|
|
tường xung quanh |
|
|
|
tường ngăn : cầu thang + vệ sinh |
|
|
|
Trát bản thang |
|
|
|
Hộp kỹ thuật |
|
|
|
– Tầng 2 |
|
|
|
Phòng ngủ 1 |
|
|
|
Phòng ngủ 2 |
|
|
|
Hành lang+ cầu thang bộ |
|
|
|
Phòng ngủ 3 |
|
|
|
Sơn bản thang |
|
|
|
Hộp kỹ thuật |
|
|
|
– Tầng 3 |
|
|
|
Phòng ngủ 4 |
|
|
|
Phòng ngủ 5 |
|
|
|
Hành lang+ cầu thang bộ |
|
|
|
Trát bản thang |
|
|
|
Hộp kỹ thuật |
|
|
|
– Tầng áp mái |
|
|
|
Phòng thờ |
|
|
|
Không gian khác: kho+ hành lang+ cầu thang bộ |
|
|
|
Sơn trần |
|
|
|
Sơn ngoại thất ngoài nhà: – Sơn lót ngoại thất cao cấp Mykolor Grand alkali filter for exterior – Sơn màu bóng ngoại thất Mykolor ruby feel |
553.50 |
70,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + vật tư sơn: Khối lượng tạm tính; Bả thêm 10.000/m2 |
– bằng trát ngoài: |
|
|
|
+ tầng 1 |
|
|
|
+ tầng 2 |
|
|
|
+ tầng 3 |
|
|
|
+ tầng áp mái |
|
|
|
SÂN VƯỜN ( PHẦN XÂY DỰNG + ĐIỆN NƯỚC) |
|
|
|
Xây và hoàn thiện tường rào + cổng mặt tiền |
12.00 |
2,500,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư : Hàng rào + cổng mặt tiền |
Trát hoàn thiện lại tường rào các mặt còn lại |
108.75 |
150,000 |
(Tính theo m2) Nhân công+ vật tư : Hàng rào cũ xung quanh |
Sơn tường hàng rào màu theo chỉ định |
1.00 |
8,000,000 |
(Tính theo Gói) Nhân công + vật tư sơn: Khối lượng tạm tính; Bả thêm 10.000/m2 |
San nền, đầm nền sân vườn |
97.20 |
50,000 |
(Tính theo m2) Nhân công |
Đổ bê tông sân vườn, chiều dày 5cm |
97.20 |
150,000 |
(Tính theo m2) Nhân công+ vật tư : bê tông nền sân vườn |
Lát gạch sân vườn |
97.20 |
170,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + vật tư phụ: ( không bao gồm gạch lát nền) |
Nhân công hệ thống cấp và thoát nước sân vườn: bao gồm các công tác đấu nối cấp thoát nước với trong nhà; thoát nước sân vườn; cấp chờ nguồn nước; nguồn điện sân vườn |
1.00 |
7,000,000 |
(Tính theo gói) Nhân công điện nước |
Vật tư hệ thống cấp và thoát nước sân vườn: bao gồm các công tác đấu nối cấp thoát nước với trong nhà; thoát nước sân vườn; cấp chờ nguồn nước; nguồn điện sân vườn |
1.00 |
10,000,000 |
(Tính theo gói) Vật tư điện nước: vật tư giống như thi công trong nhà; không bao gồm thiết bị |
|
|
|
|
CÔNG VIỆC BỔ SUNG |
|
|
|
Đi chờ hạng mục camera: không bao gồm lắp đặt thiết bị camera. Tạm tính 6 cái |
6.00 |
1,200,000 |
(Tính theo cái) Nhân công + vật tư: Chủng loại vật tư theo thiết kế: Cáp CAT 6E; ống ghen D20 seno; Dây cấp nguồn Trần Phú (2×1,5mm) |
Đá cầu thang và tam cấp : Mặt bậc đá Kim Sa; cổ bậc màu trắng sứ ( đơn giá từ 950.000- 1.500.000/m2 tùy chất lượng đá). Tạm tính đơn giá 1.000.000/ m2 |
51.23 |
1,000,000 |
(Tính theo m2) Nhân công+ vật tư : đá cầu thang; tam cấp |
Bậc ngắn |
|
|
|
Chiếu nghỉ: hệ số 2 (tấm to) |
|
|
|
Tam cấp |
|
|
|
Lan can cầu thang: lan can gỗ hoặc sắt sơn tĩnh điện. Đơn giá chọn theo mẫu. Tạm tính 1.100.000/md |
40.00 |
1,100,000 |
(Tính theo md) Nhân công+ vật tư : Lan can cầu thang |
Cầu thang bộ |
|
|
|
ban công |
|
|
|
Cán vữa, dán ngói mái (nhân công + vật tư phụ- chưa bao gồm ngói) |
196.68 |
250,000 |
(Tính theo m2) Nhân công + vật tư phụ |
mái hiên cửa chính và các cửa sổ |
|
|
|
Mái |
|
|
|
Hẹ thống thu sét và tiếp địa. Nếu có |
1.00 |
15,000,000 |
(Tính theo gói) Nhân công+ vật tư: Cọc tiếp địa thu sét; kim thu sét; dây dẫn D10 theo thiết kế |
Tháo, chuyển cửa từ nhà cũ sang nhà mới. Tạm tính 20 bộ |
20.00 |
300,000 |
(Tính theo bộ) Nhân công tháo + thuê xe bốc chuyển sang nhà mới |
Tháo, lắp đặt tủ bếp từ nhà cũ sang nhà mới ( nếu có) |
1.00 |
2,500,000 |
(Tính theo bộ) nhân công + vật tư phụ : vít, nở, đinh, …. |
một số công việc khác ( nếu có) |
|
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN |
|
1,247,000,000 |
|