Giá xây dựng nhà – Báo giá thi công xây dựng năm 2021 tại thành phố Hà Nội. Liên hệ Mr Tùng 0917 462 999 để được tư vấn chi tiết nhất.
Tại sao mức giá xây dựng nhà dân lại khác nhau, điều gì cấu thành nên chi phí xây dựng nhà ở? Hãy cung Ecohome tham khảo bài viết sau để quý khách hàng có thể nắm rõ cách tính giá như thế nào nhé.
1. Cách tính giá xây dựng theo m2 sàn:
Hiện tại, các công ty xây dựng, xây nhà trọn gói thường áp dụng cách tính giá theo cách này. Đây là cách tính khá đơn giản và nhanh chóng. Và cách với cách tính này, chủ nhà có thể nắm bắt và hình dung được mức chi phí tổng thể đơn giản nhất.
Tham khảo bảng báo giá xây dựng nhà năm 2021 tại Hà Nội:
Giá xây dựng – Xây nhà trọn gói:
- Đơn giá xây dựng/ m2: 3.500.000 đ – 5.500.000 đ /m² xây dựng hoàn thiện ( Nhà dân dụng)
- Đơn giá xây dựng/ m2 : 4.500.000 đ – 6.500.000 đ /m² xây dựng hoàn thiện ( Nhà Biệt Thự)
Chi tiết vật tư nằm trong đơn giá xây dựng:
- Gạch xây nhà: loại gạch đặc Đông Anh
- Xi măng PC30: Bỉm Sơn, Bút Sơn, Chinfon, hoặc tương đương
- Sắt thép đổ bêtông: Thép Thái Nguyên, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Việt Ý, hoặc tương đương
- Cửa đi trong nhà, cửa vào phòng: làm bằng gỗ Lim Nam Phi
- Mặt bậc cầu thang ốp đá granit, tay vịn và con tiện cầu thang: làm bằng gỗ Lim Nam Phi
- Cửa sổ làm bằng nhôm kính Đông Á
- Vật tư điện: Dây điện Trần Phú, SUNCO, CADI SUN
- Thiết bị điện: công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips
- Vật tư nước: ống dẫn nước sạch bằng ống hàn nhiệt ERA, DISMY, Tiền Phong. Ống thoát nước bằng ống nhựa PVC Tiền Phong.
- Gạch ốp lát: Viglacera, Thạch Bàn, Đồng Tâm, Taicera, Prime,…
- Vật tư sơn bả: Bột bả ATA, ATANIC, JOTON. Sơn Maxilite, Nippon, Joton. Sơn chống thấm: sơn KOVA hoặc sơn Dulux
Giá xây dựng – Xây nhà trọn gói phần thô:
Chi phíxây dựng/ m2: 2.500.000 đ – 3.800.000 đ/ m² xây dựng
- Phạm vi áp dụng đơn giá xây dựng: các công trình NHÀ Ở GIA ĐÌNH, văn phòng, nhà nghỉ, khách sạn, cửa hàng, … tại khu vực Hà Nội
- Chi tiết vật tư nằm trong chi phí xây dựng:
– Loại nhà: nhà KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP hoặc nhà xây gạch với tường chịu lực, hoặc khác
– Chiều cao nhà: từ 1 tầng đến 7 tầng
– Chiều cao một tầng: 2000 – 4000 mm hoặc khác
– Diện tích một mặt sàn: 15 – 500 m² hoặc nhiều hơn
– Nền móng: MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ với CỌC TRE mật độ 25 cọc/ m² loại 1500 – 2000 mm. Móng đài giằng với CỌC BÊ TÔNG ép hoặc CỌC KHOAN NHỒI (hai loại cọc này nằm ngoài đơn giá). Công đào toàn bộ đất móng theo độ sâu thiết kế
– Xi măng: HOÀNG THẠCH, BÚT SƠN, CHINFON
– Thép xây dựng: VIỆT ÚC, TISCO, HOÀ PHÁT
– Gạch xây: GẠCH ĐẶC mác 75 # loại A kích thước 60x100x210 mm hoặc GẠCH LỖ kích thước 60x100x210. Xây tường 110 (tường 10) hoặc tường 220 (tường 20)
– Cát xây: CÁT VÀNG sàng hạt trung hoặc CÁT ĐEN sàng
– Cát bê tông: CÁT VÀNG thô hạt trung
– Đá bê tông: đá 1 x 2
– Bê tông: mác 200 – 250 #, cấp phối tại chỗ hoặc dùng bê tông thương phẩm nếu điều kiện thuận lợi.
– Mác vữa: vữa xây mác 50 #, vữa khác
– Các VẬT TƯ PHẦN THÔ KHÁC tuỳ yêu cầu của chủ đầu tư
Giá xây dựng – Phần hoàn thiện nhà:
Đơn giá xây dựng: 2.500.000 đ – 3.800.000 đ/ m² xây dựng
- Phạm vi áp dụng đơn giá xây dựng: các công trình NHÀ Ở GIA ĐÌNH, văn phòng, nhà nghỉ, khách sạn, cửa hàng, … tại khu vực miền bắc Việt Nam
- Chi tiết khối lượng công việc và vật tư nằm trong đơn giá:
– Loại nhà: nhà KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP hoặc nhà xây gạch với tường chịu lực, hoặc khác
– Chiều cao nhà: từ 1 tầng đến 9 tầng hoặc cao hơn
– Chiều cao một tầng: 2000 – 4000 mm hoặc khác
– Diện tích một mặt sàn: 15 – 500 m² hoặc nhiều hơn
– Vệ sinh công trình: tường, trần và đóng ghép dàn giáo thi công hoàn thiện
– Xi măng: HOÀNG THẠCH, BÚT SƠN, CHINFON
– Cát trát: CÁT ĐEN sàng
– Mác vữa: vữa trát mác 50 – 75 # tuỳ nhu cầu, vữa khác
– Cửa gỗ: sử dụng cửa gỗ LIM, DỔI, CHÒ, panô đặc hoặc panô kính 5 mm
– Cửa nhựa: sử dụng uPVC lõi thép phôi SHIDE WINDOW cao cấp, kính liên doanh VIỆT NHẬT hai lớp an toàn 6,38 mm hoặc khác, phụ kiện liên doanh chính hãng
– Cửa nhôm: sử dụng NHÔM hệ liên doanh VIỆT PHÁP, phụ kiện chính hãng
– Cửa kính: kính 12 mm hoặc khác bản lề thuỷ lực VVP, vách kính 12 mm hoặc kính khác
– Cửa cuốn: CỬA CUỐN hai lớp nhôm hợp kim công nghệ ĐỨC điều chỉnh được khe thoáng, MOTOR và UPS ĐÀI LOAN
– Cửa sắt: sử dụng cửa sắt hộp HOÀ PHÁT, thi công theo thiết kế
– Các loại cửa khác theo yêu cầu của chủ đầu tư: cửa INOX, cửa kéo ĐÀI LOAN, …
– Sắt gia công: bao gồm hoa sắt, lan can sắt, sắt chắn giếng trời, … sử dụng sắt đặc gia công và sắt hộp HOÀ PHÁT
– Cầu thang bộ: bề mặt thang và cổ bậc thang sử dụng đá GRANITE tự nhiên hoặc gỗ LIM, CHÒ. Tay vịn cầu thang sử dụng gỗ LIM, CHÒ và cột gỗ vuông hoặc tròn song song cùng loại gỗ LIM, CHÒ. Hoặc vật liệu khác
– Gạch lát nền: gạch lát nền bao gồm granite và ceramic 600 x 600 (hoặc kích thước khác) loại THẠCH BÀN, ĐỒNG TÂM, PRIME, … Sân thượng, sân để xe lát gạch granite TOKO 400 x 400 (hoặc kích thước khác). Hoặc lát khác tuỳ nhu cầu
– Gạch ốp lát khu phụ, phòng giặt, bếp: sử dụng các hãng EUROTILE, ĐỒNG TÂM, PRIME, … Kích thước tuỳ chọn
– Đá GRANITE tự nhiên: bề mặt cầu thang, bậc thềm nhà, bậc tam cấp, ốp mặt tiền, bàn chậu lavarbo, … loại ĐEN HUẾ, KIM SA, TÍM MÔNG CỔ, TRẮNG SỨ, …
– Vật tư điện: sử dụng dây điện, cáp điện, dây thông tin, … liên doanh HÀN QUỐC (KOREA), TRẦN PHÚ, … với kích thước 2 x 0,75 mm² – 2 x 10,00 mm². Công tắc, ổ cắm, ổ TV, ổ điện thoại, ổ internet, automat, đế âm tường, tủ âm tường, … hãng SINO, VANLOCK. Thiết bị chiếu sáng gồm đèn tuýp COMET, ĐIỆN QUANG bóng PHILIP, các loại đèn ốp trần, đèn hắt, đèn cầu thang, đèn gương, đèn khác, chuông cửa, … thiết bị điện khác tuỳ chọn
– Vật tư nước: đường cấp nước sử dụng ống nhựa hàn nhiệt PP-R SINO với D20 – D40, đường thoát nước thải sử dụng ống PVC SINO, TIỀN PHONG với D34 – D110. Các loại cút, tê, chếch, y, van, măng xông, cút ren, T ren, phụ kiện khác cùng loại chính hãng
– Thiết bị khu phụ: Bồn cầu và lavarbo dùng INAX, TOTO. Sen và vòi chậu dùng INAX, TOTO, JODEN, COTTO, SELTA, … Bình nước nóng ARISTON, PICENZA 30L. Gương tắm loại kính chống mờ VIỆT NHẬT, vòi xịt, vòi xả, treo khăn, mắc áo, … đầy đủ bộ
– Thiết bị khác: bồn nước mái INOX TÂN Á, SƠN HÀ 1000 – 2000L, máy bơm MITSU, SENA 125 – 700 W, phao cơ, phao điện, vòi nước, thiết bị khác theo yêu cầu …
– Sơn bả: mặt trong nhà bả matít ATA và sơn nội thất DULUX, MY KOLOR, MAXILITE, NIPPON, … Mặt ngoài sơn ngoại thất DULUX, MY KOLOR và hợp chất cao su lỏng chống thấm KOVA CT11A, …
– Nội thất cơ bản trong đơn giá: trần trang trí thạch cao GYPROC, đèn downlight COMPAQ VIỆT MỸ, SÀN GỖ công nghiệp (nếu không dùng gạch lát) công nghệ ĐỨC hãng AUROTEX 12 mm chống nước, các nội thất cơ bản khác theo yêu cầu.
– Các VẬT TƯ KHÁC tuỳ yêu cầu của chủ đầu tư
4.Giá xây dựng – Nhân công xây nhà:
Đơn giá xây dựng: 1.100.000 đ – 1.500.000 đ/ m² xây dựng
- Phạm vi áp dụng đơn giá xây dựng: các công trình NHÀ Ở GIA ĐÌNH, văn phòng, nhà nghỉ, khách sạn, cửa hàng, … tại khu vực miền bắc Việt Nam
- Chi tiết nhân công nằm trong đơn giá xây dựng:
– Chiều cao nhà: từ 1 tầng đến 9 tầng hoặc cao hơn
– Chiều cao một tầng: 2000 – 4000 mm hoặc khác
– Diện tích một mặt sàn: 15 – 500 m² hoặc nhiều hơn
– Toàn bộ khối lượng nhân công thợ nề (các công việc liên quan đến xi măng)
– Công đào đất móng
– Thi công thép xây dựng toàn bộ công trình
– Đổ bê tông toàn bộ công trình: bê tông móng, đổ cột, đổ sàn, đổ cầu thang, nắp bể, lanh tô, bê tông khác
– Xây tường, xây chèn cửa, xây toàn bộ nhu cầu gạch toàn công trình
– Đóng ghép coppha và dỡ coppha
– Trát toàn bộ nhà, đắp panô vữa, phào trần, phào vữa, chi tiết kiến trúc khác
– Lát nền, ốp lát khu phụ và bếp, ốp gạch thẻ trang trí
Xem thêm các bài viết khác:
Báo giá nhân công xây dựng tại thành phố Hà Nội
Giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội
Báo giá thiết kế chung cư, liền kề, biệt thự tại Hà Nội